Danh mục |
Thành tiền (VNĐ) |
Giá niêm yết xe Attrage 1.2 CVT |
740.000.000 |
Thuế trước bạ 6% |
44.400.000 |
Biển số |
200.000 |
Đăng kiểm |
340.000 |
Bảo hiểm TNDS |
480.000 |
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng |
2.160.000 |
Tổng lăn bánh xe |
787.580.000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Kích thước toàn thể (DxRxC) (mm) |
5.305 x 1.815 x 1.795 |
Kích thước thùng (DxRxC) (mm) |
1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
3.000 |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) |
1.52 |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) |
1.515 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
5.9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
220 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.810 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2.76 |
Động cơ |
2.4 Diesel Mivec |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xylanh (cc) |
2.477 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
181/3500 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
430/2.000 |
Tốc độ cực đại (km/h) |
169 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
75 |
Hộp số |
6AT - Sport mode |
Truyền động |
Cầu sau |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Hệ thống treo trước |
Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau |
265/60R18 |
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
Phanh sau |
Tang trống |
TRANG THIẾT BỊ |
Đèn pha |
|
Đèn sương mù |
Có |
Tấm chắn bảo vệ khoang động cơ |
Có |
Kính chiếu hậu |
Chỉnh điện, mạ crôm |
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm |
Có |
Lưới tản nhiệt mạ crôm |
Có |
Gạt mưa điều chỉnh theo tốc độ xe |
Có |
Sưởi kính sau |
Có |
Bệ bước hông xe |
Có |
Mâm đúc hợp kim |
18" |
Bệ bước cản sau dạng thể thao |
Có |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao |
Có |
Vô lăng và cần số bọc da |
Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Điều hòa nhiệt độ, Cửa gió điều hòa sau |
Tự động hai vùng độc lập |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Chất liệu ghế |
Da |
Ghế tài xế |
Chỉnh điện 8 hướng |
Kính cửa điều khiển điện |
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm |
Có |
Hệ thống âm thanh |
DVD kết nối AUX/USB/Bluetooth 6 Loa |
Túi khí an toàn đôi |
Có |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước |
Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
|
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
|
Có |
Khoá cửa từ xa, Star Stop |
Có |
Khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em |
Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
Có |
.jpg)
Dễ dàng nhận ra Triton 2020 sở hữu một diện mạo hoàn toàn mới so với bản tiền nhiệm. Phía trước của xe ấn tượng hơn với mặt ca-lăng chữ X đặc trưng của thiết kế Dynamic Shield, các vòm bánh được mở rộng, thân xe cứng cáp hơn với nhiều đường gân dập nổi, cụm đèn hậu được thay đổi phần đồ họa LED bên trong.
.jpg)
Về trang bị, mẫu bán tải thiết kế mới nhờ ngôn ngữ Dynamic Shield có bốn chế độ lái: sỏi, bùn, cát, đá. Hệ thống chiếu sáng đèn LED điều chỉnh độ cao chiếu sáng, tích hợp đèn LED ban ngày, cảm biến đèn pha tự động, đèn sường mù.
Trang bị an toàn là điều đáng nói nhất trên Triton 2019 tại Việt Nam. Xe có đủ chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử. Bản cao cấp nhất có thêm hỗ trợ xuống dốc và gương chiếu hậu chống chói tự động.
.jpg)
.jpg)
.jpg)
Xe đi kèm la-zăng 18 inch, nội thất nâng cấp với màn hình hiển thị trung tâm 6,75 inch, kết nối Apple CarPlay, Android Auto. Đồng hồ tốc độ thiết kế mới, gương chống chói tự động. Lẫy chuyển số trên vô-lăng.
.jpg)
.jpg)
Về nội thát, Triton 2019 được trang bị ghế da chỉnh điện 8 hướng cho cả 2 phiên bản. Vô lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số, điểu khiển âm thanh và hệ thồng điều khiển hành trình Cruise Control. Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 6,75 inch kết hợp 6 loa
|